Chọn đường hoặc tạo đường cần extrude.
Chọn hướng cần extrude. |
![]() |
Trong mục Limits:
Value: giá trị kích thước cần extrude
Symét value: kích thước được nhập vào sẽ được chia đểu ra theo 2 bên, điểm đầu và điểm cuối có kích thước như nhau.
Until Next: đùn đến mặt kế tiếp.
Until Selected: giới hạn được chọn cho điểm đầu hoặc điểm cuối hoặc cả hai.
Until Extended: nối phần extrude vào mặt hoặc vật được chọn.
Through All: Cắt xuyên suốt
|
Mục Boolean:
Mục Darft: tạo góc nghiêng cho khối (section là đường được chọn extrude)
None: tạo khối mặc định |
Single–Sided: tạo Offset 1 phía so với section. | Two-Sided: Offset về 2 phía | Symmét: Offset đều về 2 phía so với section. |
Mục Setting: phần Body Type chọn Solid nếu tạo khối; chọn Sheet nếu tạo tấm.